Bạc đạn khung nâng TCM, 211F8-22201, ( 35x102x28/21), FG/D15T6Bạc đạn khung nâng TCM FG/D15T6 Bạc đạn khung nâng TCM, 25808-22201, ( 65x183.5x45/33 ), FD100Z7/Z8 , 6BG1 Bạc đạn khung nâng TCM FD100Z7/Z8 , 6BG1

BẠC ĐẠN KHUNG NÂNG HÀNG - VÒNG BI XE NÂNG HÀNG 

CÔNG TY TNHH  DV TM KT VIỆT HUYNH 
CHUYÊN SỬA CHỮA-BẢO TRÌ XE NÂNG 
No. 100/705/7, street  Nguyễn Kiệm , Phường 3 
Quận Gò Vấp , TP.HCM
HOT LINE : 
MR.CƯ-0913781357
SKYE: huongcu001
  tuvankythuat001@gmail.com

CHI NHÁNH : KCN SÓNG THẦN 1 , TX Dĩ An, Bình Dương
HOTLINE :0913781357 
Email : tuvankythuat001@gmail.com
web: www.suachuaxenang.info

Bạc đạn khung nâng TCM,  211F8-22201, ( 35x102x28/21), FG/D15T6Bạc đạn khung nâng TCM 
FG/D15T6
Bạc đạn khung nâng TCM, 25808-22201, ( 65x183.5x45/33 ),  FD100Z7/Z8 ,  6BG1
Bạc đạn khung nâng TCM 
FD100Z7/Z8 , 6BG1

Bạc đạn chặn càng TCM, 22N58-32701, FD20~30T3, TD27
Bạc đạn chặn càng TCM 
FD20~30T3, TD27
Bạc đạn chặn càng TCM, 234A8-33401, FD20-30Z5, C240PKJ 
Bạc đạn chặn càng TCM 
FD20-30Z5, C240PKJ 








Bạc đạn khung nâng Nissan 59117-00H00, ( 35 x 97 x 28 ),  J01,  H15,  H20-II, TD27Bạc đạn khung nâng Nissan 
J01, H15, H20-II, TD27
Bạc đạn khung nâng Nissan, 59117-20H00 ( 40X115x32),  J02,  H20-II,  H25, TD27
Bạc đạn khung nâng Nissan 
J02, H20-II, H25, TD27
Bạc đạn khung nâng TCM, 23658-33001, ( 40x109.7x32/23 ),  FD20-30Z5/T6/T3, FB20~30-6/7 
Bạc đạn khung nâng TCM 
FD20-30Z5/T6/T3, FB20~30-6/7
Bạc đạn khung nâng TCM, 24609-42121, ( 45x124x34/25 ), FD35-50/VFHM
Bạc đạn khung nâng TCM 
FD35-50/VFHM
Bạc đạn khung nâng TCM, 23818-20701, ( 50x143.5x41/27 ),  FD35~50T8/T9
Bạc đạn khung nâng TCM 
FD35~50T8/T9
Bạc đạn khung nâng TCM,  24609-42111, ( 45x123.5x34/25 ), FD35-50VFHM
Bạc đạn khung nâng TCM
FD35-50VFHM
Bạc đạn khung nâng TCM,  22658-22101 ( 55x151.5x45/29 ),  FD50~70Z8 , 6BG1
Bạc đạn khung nâng TCM 
FD50~70Z8 , 6BG1
Bạc đạn khung nâng Toyota, 61236-13601-71, ( 35x107.7x25 ), 5-8F10~25. 4Y, 1DZ
Bạc đạn khung nâng Toyota
5-8F10~25
4Y, 1DZ
Bạc đạn khung nâng Toyota, 76451-U2110-71 ( 25 x 62 x 18 ), 5FBE20
Bạc đạn khung nâng Toyota
5FBE20
Bạc đạn khung nâng Toyota,  61236-23601-71, ( 40X119.7X28 ),  6-8F20~30, 4Y, 1DZ
Bạc đạn khung nâng Toyota
6-8F20~30, 4Y, 1DZ
Bạc đạn khung nâng Toyota, 63382-23420-71, 7-8F20~30 , 4Y, 1DZ
Bạc đạn khung nâng Toyota
7-8F20~30 , 4Y, 1DZ
Bạc đạn khung nâng Toyota, 61236-16600-71, (35x95.7x25 ), 62-8FD15


Bạc đạn khung nâng TCM, 277P8-22061, FB25~30-6 
Bạc đạn khung nâng TCM FB25~30-6
Bạc đạn khung nâng TCM, 214A8-22211, FD/G20~30Z5/C6, C240PKJ
Bạc đạn khung nâng TCM FD/G20~30Z5/C6, C240PKJ
Bạc đạn khung nâng TCM,  277P8-22061, FD/ G20-30Z5/C6, C240PKJ 
Bạc đạn khung nâng TCM FD/ G20-30Z5/C6, C240PKJ
Bạc đạn khung nâng Hyster 1395168,  (35x111x30), H2,00-3,00DX, XA, HA
Bạc đạn khung nâng Hyster H2,00-3,00 DX
Bạc đạn khung nâng Komatsu, 37B-9AA-6110, (40x114x23/30), FD20~30-16 
Bạc đạn khung nâng Komatsu FD20~30-16, 4D94E
Bạc đạn khung nâng Komatsu,  37B-9AD-6110, ( 40x115x32 ),  FD20~30-16, 4D94E
Bạc đạn khung nâng Komatsu FD20~30-16, 4D94E
Bạc đạn khung nâng Komatsu, 37B-9AF-6110 (40x115x30) , FD20~30-16, 4D94E
Bạc đạn khung nâng Komatsu FD20~30-16, 4D94E
Bạc đạn khung nâng TCM 23458-22101  (45x119x29/25),  FD20-30Z5/T6/T3, FB20-30-6/7, FD100Z8
Bạc đạn khung nâng TCM FD20-30Z5/T6/T3, FB20-30-6/7
Bạc đạn khung nâng TCM, 22198-22341, ( 30x91.5x24/19),  FD30Z5/T6/T3, FB30-6/7, FD35~50T8/T9 
Bạc đạn khung nâng TCM FD30Z5/T6/T3, FB30-6/7
Bạc đạn khung nâng TCM,  290A8-27391,  FD150 
Bạc đạn khung nâng TCM FD150
Bạc đạn khung nâng TCM,  277P8-22051, FD100Z7/ Z8, 6BG1
Bạc đạn khung nâng TCM FD100Z7/ Z8, 6BG1
Bạc đạn khung nâng Komatsu,  LD0009249477,  FD20~30-14, 4D94E
Bạc đạn khung nâng TCM FD20~30-14, 4D94E

Các thông số trong bạc đạn như 6206-zz hay 6206-2rs có ý nghĩa như thế nào?
Trong 4 chữ số ký hiệu, số đầu (hàng nghìn) là loại bi, số thứ hai là tải trọng, 2 số cuối là đường kính trong, ngoài vòng bi.

Tính từ trái thì : -hai số cuối chỉ kích thước vòng trong ứng với kích thước trục. -số thứ hai là hạng ổ bi:8 , 9 là siêu nhẹ,1 , 7 là đặc biệt nhẹ, 2 , 5 là ổ bi hạng nhẹ, 3 , 6 là hạng trung và 4 là nặng
– số đầu tiên là chỉ loại ổ bi, 0 là ổ bi đỡ 1 dãy, 1 là ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy, 2 là ổ bi đỡ bi đũa , 3 là ổ bi đũa lòng cầu 2 dãy, 4 là ổ bi kim, 5 ổ đỡ trụ xoắn,6 là ổ bi đỡ chặn, 7 là ổ bi đỡ côn,, …..
-Ký hiệu theo sau thông số:

Z hoặc ZZ – cho biết sự hiện diện của tấm chắn bụi (z và zz hay 2z là thông số để chỉ bạc đạn có 1 hay 2 nắp che mỡ.)
RS (rubber shild) – cho biết vòng bi thuộc loại chống lọt bụi. Những vòng bi loại này có những tấm nhựa chắn nhỏ, che lại các khe hở và bảo vệ vòng bi khỏi bụi và hơi nước không lọt vào bên trong, giúp tăng tuổi thọ vòng bi.
Trong đó, zz là ổ bi có nắp chặn mỡ cả 2 phía, 2rs là có nắp chặn chịu áp lực…
-z và zz hay 2z là thông số để chỉ bc đạn có 1 hay 2 nắp che mỡ.
Ngoài ra còn có nhiều ký hiệu để biểu thị các thông số khác nữa, thí dụ như khe hở, loại bi…
Bạn cần thay thế thì cứ tìm đúng thông số cũ là được.

Nếu Bạn thiết kế thì phải tính toán theo các yếu tố: Công suất trên trục, số vòng quay, điều kiện làm việc, khả năng tải động, điều kiện bảo trì, và tính theo tuổi thọ là 20 000 giờ……